27/03/2025
Tên dự án: Dự án đầu tư khai thác mỏ cát, sỏi lòng sông Dân thuộc địa bàn xã Văn Miếu, xã Võ Miếu, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ.
Thông tin về Dự án
Tên dự án
Dự án đầu tư khai thác mỏ cát, sỏi lòng sông Dân thuộc địa bàn xã Văn Miếu, xã Võ Miếu, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ.
Thông tin về Chủ dự án
- Chủdự án: Công ty TNHH Bảo Đại Phát
- Địa chỉ: Khu Chung Dầu, xã Bình Phú, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ
- Người đại diện: ÔngNguyễn Thế Sáng ; Chức vụ: Giám đốc
- Mã số thuế:2600963976
- Nguồn vốn: Vốn góp của nhà đầu tư
Tiến độ thực hiện dự án:
Thực hiện các thủ tục đầu tư, đất đai, môi trường, cấp phép khai thác và các thủ tục khác có liên quan; Xây dựng cơ bản mỏ, đầu tư máy móc thiết bị và hoàn thành dự án đi vào hoạt động Quý IV/2025.
Vị trí địa lý
Khu vực thực hiện dự án thuộc địa phận xã Văn Miếu, xã Võ Miếu, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ có tổng diện tích 50,573ha (Diện tích thuộc xã Văn Miếu là 18,716ha và diện tích thuộc xã Võ Miếu là 31,857ha) trong đó diện tích khu vực khai thác mỏ là 47,552ha (diện tích thuộc xã Văn Miếu là 17,348ha, diện tích thuộc xã Võ Miếu là 30,204ha) phần diện tích 3,021ha công ty sử dụng là bãi chứa tạm phục vụ khai thác mỏ. Diện tích cụ thể của các khu vực như sau:
a. Tọa độ, diện tích thực hiện dự án tại các khu
Xã Văn Miếu (07 khu):
Xã Văn Miếu có 7 khu được xác định bởi các điểm góc từ 1 đến 146 theo hệ toạ độ VN2000 kinh tuyến trục 104045’ múi chiếu 30:
+ Khu I xã Văn Miếu được xác định bởi các điểm góc từ 1 đến 13 với diện tích 2,210ha
+ Khu II xã Văn Miếu được xác định bởi các điểm góc từ 14 đến 34 với diện tích 2,740ha
+ Khu III xã Văn Miếu được xác định bởi các điểm góc từ 35 đến 82 với diện tích 4,947ha
+ Khu IV xã Văn Miếu được xác định bởi các điểm góc từ 83 đến 97 với diện tích 1,413ha
+ Khu V xã Văn Miếu được xác định bởi các điểm góc từ 98 đến 115 với diện tích 2,329ha
+ Khu VI xã Văn Miếu được xác định bởi các điểm góc từ 116 đến 132 với diện tích 2,526ha
+ Khu VII xã Văn Miếu được xác định bởi các điểm góc từ 133 đến 146 với diện tích 2,551ha
Bảng tọa độ các điểm khép góc thực hiện dự án khu Văn Miếu
Điểm góc
|
Khu vực
|
Hệ VN2000, KTT 104045', múi 30
|
Diện tích (ha)
|
X(m)
|
Y(m)
|
1
|
I
|
2.335.772,62
|
539.614,97
|
2,210
|
2
|
2.335.753,30
|
539.670,34
|
3
|
2.335.675,02
|
539.635,07
|
4
|
2.335.626,12
|
539.602,17
|
5
|
2.335.607,48
|
539.559,93
|
6
|
2.335.617,46
|
539.478,66
|
7
|
2.335.632,04
|
539.401,22
|
8
|
2.335.617,46
|
539.372,85
|
9
|
2.335.633,51
|
539.332,55
|
10
|
2.335.696,63
|
539.368,09
|
11
|
2.335.703,23
|
539.422,55
|
12
|
2.335.655,70
|
539.544,46
|
13
|
2.335.682,82
|
539.583,99
|
14
|
II
|
2.335.489,50
|
539.441,14
|
2,740
|
15
|
2.335.455,52
|
539.480,18
|
16
|
2.335.419,32
|
539.511,62
|
17
|
2.335.408,71
|
539.541,52
|
18
|
2.335.342,52
|
539.626,49
|
19
|
2.335.232,21
|
539.751,21
|
20
|
2.335.164,66
|
539.810,55
|
21
|
2.335.118,44
|
539.799,16
|
22
|
2.335.061,06
|
539.798,36
|
23
|
2.335.028,06
|
539.706,35
|
24
|
2.334.980,81
|
539.696,98
|
25
|
2.334.969,38
|
539.671,58
|
26
|
2.335.054,37
|
539.663,60
|
27
|
2.335.062,18
|
539.729,15
|
28
|
2.335.076,15
|
539.744,81
|
29
|
2.335.129,59
|
539.762,95
|
30
|
2.335.161,20
|
539.760,98
|
31
|
2.335.254,56
|
539.680,14
|
32
|
2.335.341,94
|
539.552,44
|
33
|
2.335.415,73
|
539.466,99
|
34
|
2.335.465,34
|
539.421,02
|
35
|
III
|
2.334.800,16
|
539.793,53
|
4,947
|
36
|
2.334.726,79
|
539.836,66
|
37
|
2.334.767,14
|
539.811,14
|
38
|
2.334.645,62
|
539.862,10
|
39
|
2.334.515,10
|
539.890,76
|
40
|
2.334.467,85
|
539.910,95
|
41
|
2.334.371,25
|
539.929,92
|
42
|
2.334.274,44
|
539.950,92
|
43
|
2.334.207,67
|
539.931,75
|
44
|
2.334.190,79
|
539.901,08
|
45
|
2.334.181,98
|
539.855,39
|
46
|
2.334.148,96
|
539.818,61
|
47
|
2.334.112,19
|
539.789,36
|
48
|
2.334.041,13
|
539.768,44
|
49
|
2.334.008,91
|
539.733,16
|
50
|
2.333.967,36
|
539.710,59
|
51
|
2.333.916,81
|
539.665,69
|
52
|
2.333.873,83
|
539.658,79
|
53
|
2.333.834,69
|
539.633,49
|
54
|
2.333.764,86
|
539.611,58
|
55
|
2.333.707,85
|
539.593,52
|
56
|
2.333.639,62
|
539.590,63
|
57
|
2.333.597,91
|
539.573,36
|
58
|
2.333.579,20
|
539.556,00
|
59
|
2.333.572,23
|
539.522,27
|
60
|
2.333.542,21
|
539.498,28
|
61
|
2.333.544,26
|
539.471,31
|
62
|
2.333.575,08
|
539.487,97
|
63
|
2.333.586,18
|
539.518,48
|
64
|
2.333.600,15
|
539.534,97
|
65
|
2.333.643,61
|
539.560,59
|
66
|
2.333.694,26
|
539.572,09
|
67
|
2.333.710,04
|
539.562,89
|
68
|
2.333.744,41
|
539.579,90
|
69
|
2.333.821,70
|
539.599,60
|
70
|
2.333.880,35
|
539.620,41
|
71
|
2.333.962,89
|
539.654,89
|
72
|
2.334.039,80
|
539.721,10
|
73
|
2.334.130,96
|
539.770,67
|
74
|
2.334.217,92
|
539.833,03
|
75
|
2.334.226,90
|
539.871,88
|
76
|
2.334.298,90
|
539.910,53
|
77
|
2.334.392,14
|
539.891,37
|
78
|
2.334.464,95
|
539.875,48
|
79
|
2.334.555,17
|
539.841,89
|
80
|
2.334.685,05
|
539.806,50
|
81
|
2.334.724,33
|
539.791,87
|
82
|
2.334.782,42
|
539.766,65
|
83
|
IV
|
2.333.178,70
|
539.516,88
|
1,413
|
84
|
2.333.156,58
|
539.535,13
|
85
|
2.333.122,93
|
539.510,99
|
86
|
2.333.089,28
|
539.499,59
|
87
|
2.332.931,59
|
539.485,19
|
88
|
2.332.847,94
|
539.456,37
|
89
|
2.332.813,33
|
539.461,17
|
90
|
2.332.759,62
|
539.497,19
|
91
|
2.332.745,63
|
539.476,26
|
92
|
2.332.807,89
|
539.428,35
|
93
|
2.332.862,74
|
539.433,74
|
94
|
2.332.901,27
|
539.444,06
|
95
|
2.332.948,42
|
539.437,68
|
96
|
2.333.011,33
|
539.466,15
|
97
|
2.333.152,74
|
539.477,50
|
98
|
V
|
2.332.158,55
|
539.640,80
|
2,329
|
99
|
2.332.175,86
|
539.706,12
|
100
|
2.332.225,96
|
539.727,04
|
101
|
2.332.244,31
|
539.742,88
|
102
|
2.332.274,89
|
539.745,50
|
103
|
2.332.304,70
|
539.766,64
|
104
|
2.332.305,66
|
539.789,69
|
105
|
2.332.212,40
|
539.866,53
|
106
|
2.332.171,83
|
539.894,53
|
107
|
2.332.134,52
|
539.902,08
|
108
|
2.332.103,75
|
539.886,71
|
109
|
2.332.108,09
|
539.839,43
|
110
|
2.332.147,42
|
539.828,26
|
111
|
2.332.175,09
|
539.794,08
|
112
|
2.332.168,54
|
539.732,30
|
113
|
2.332.134,62
|
539.699,81
|
114
|
2.332.108,09
|
539.642,36
|
115
|
2.332.118,45
|
539.615,91
|
116
|
VI
|
2.331.877,60
|
539.620,03
|
2,526
|
117
|
2.331.902,12
|
539.472,55
|
118
|
2.331.934,13
|
539.423,45
|
119
|
2.332.033,15
|
539.393,62
|
120
|
2.332.059,31
|
539.371,99
|
121
|
2.332.042,44
|
539.324,94
|
122
|
2.331.990,62
|
539.277,58
|
123
|
2.331.897,62
|
539.255,57
|
124
|
2.331.905,07
|
539.224,10
|
125
|
2.332.007,30
|
539.239,81
|
126
|
2.332.088,88
|
539.302,67
|
127
|
2.332.104,60
|
539.351,77
|
128
|
2.332.096,49
|
539.382,56
|
129
|
2.332.022,88
|
539.455,93
|
130
|
2.331.950,38
|
539.480,93
|
131
|
2.331.918,83
|
539.566,82
|
132
|
2.331.918,83
|
539.622,85
|
133
|
VII
|
2.331.703,01
|
539.196,45
|
2,551
|
134
|
2.331.649,49
|
539.154,33
|
135
|
2.331.590,51
|
539.107,24
|
136
|
2.331.554,14
|
539.100,36
|
137
|
2.331.515,81
|
539.105,27
|
138
|
2.331.484,35
|
539.123,93
|
139
|
2.331.404,75
|
539.214,28
|
140
|
2.331.372,33
|
539.180,55
|
141
|
2.331.452,76
|
539.093,94
|
142
|
2.331.508,03
|
539.030,86
|
143
|
2.331.560,05
|
539.013,95
|
144
|
2.331.598,39
|
539.034,58
|
145
|
2.331.663,44
|
539.088,00
|
146
|
2.331.742,58
|
539.131,80
|
Tổng
|
18,716
|
Xã Võ Miếu (05 khu)
Xã Võ Miếu có 5 khu được xác định bởi các điểm góc từ 1 đến 162 theo hệ toạ độ VN2000 kinh tuyến trục 104045’ múi chiếu 30:
+ Khu I xã Võ Miếu được xác định bởi các điểm góc từ 1 đến 54 với diện tích 9,360ha
+ Khu II xã Võ Miếu được xác định bởi các điểm góc từ 55 đến 66 với diện tích 2,593ha
+ Khu III xã Võ Miếu được xác định bởi các điểm góc từ 67 đến 88 với diện tích 4,162ha
+ Khu IV xã Võ Miếu được xác định bởi các điểm góc từ 89 đến 116 với diện tích 5,545ha
+ Khu V xã Võ Miếu được xác định bởi các điểm góc từ 117 đến 162 với diện tích 10,197ha.
Bảng tọa độ các điểm khép góc thực hiện dự án khu Võ Miếu
Điểm góc
|
Khu vực
|
Hệ VN2000, KTT 104045', múi 30
|
Diện tích (ha)
|
X(m)
|
Y(m)
|
1
|
I
|
2.340.855,05
|
538.411,44
|
9,360
|
2
|
2.340.820,29
|
538.436,79
|
3
|
2.340.781,29
|
538.393,94
|
4
|
2.340.732,77
|
538.360,75
|
5
|
2.340.640,80
|
538.330,93
|
6
|
2.340.575,27
|
538.307,63
|
7
|
2.340.538,20
|
538.310,05
|
8
|
2.340.495,85
|
538.333,07
|
9
|
2.340.413,78
|
538.383,32
|
10
|
2.340.361,62
|
538.451,33
|
11
|
2.340.284,80
|
538.524,15
|
12
|
2.340.234,35
|
538.580,83
|
13
|
2.340.194,48
|
538.608,38
|
14
|
2.340.151,60
|
538.623,05
|
15
|
2.340.114,93
|
538.622,78
|
16
|
2.340.105,43
|
538.616,01
|
17
|
2.340.085,16
|
538.622,32
|
18
|
2.340.072,54
|
538.615,35
|
19
|
2.340.006,14
|
538.604,85
|
20
|
2.339.966,84
|
538.646,14
|
21
|
2.339.957,99
|
538.674,36
|
22
|
2.339.885,37
|
538.748,52
|
23
|
2.339.806,58
|
538.859,61
|
24
|
2.339.728,55
|
538.974,13
|
25
|
2.339.692,28
|
539.033,83
|
26
|
2.339.636,78
|
538.991,92
|
27
|
2.339.673,86
|
538.986,19
|
28
|
2.339.699,33
|
538.932,58
|
29
|
2.339.737,64
|
538.863,79
|
30
|
2.339.775,97
|
538.816,96
|
31
|
2.339.856,96
|
538.690,15
|
32
|
2.339.869,45
|
538.656,74
|
33
|
2.339.916,80
|
538.614,54
|
34
|
2.339.950,39
|
538.563,78
|
35
|
2.339.994,51
|
538.564,17
|
36
|
2.340.030,29
|
538.560,95
|
37
|
2.340.101,27
|
538.539,05
|
38
|
2.340.178,48
|
538.524,70
|
39
|
2.340.216,05
|
538.510,28
|
40
|
2.340.241,60
|
538.479,08
|
41
|
2.340.290,38
|
538.434,35
|
42
|
2.340.302,84
|
538.413,82
|
43
|
2.340.308,11
|
538.391,54
|
44
|
2.340.314,60
|
538.363,98
|
45
|
2.340.333,25
|
538.361,15
|
46
|
2.340.379,74
|
538.336,49
|
47
|
2.340.421,61
|
538.298,13
|
48
|
2.340.498,60
|
538.262,92
|
49
|
2.340.559,21
|
538.241,63
|
50
|
2.340.585,89
|
538.250,08
|
51
|
2.340.612,21
|
538.267,31
|
52
|
2.340.718,02
|
538.292,36
|
53
|
2.340.779,51
|
538.325,73
|
54
|
2.340.832,94
|
538.383,69
|
55
|
II
|
2.338.325,11
|
539.875,60
|
2,593
|
56
|
2.338.286,26
|
539.895,48
|
57
|
2.338.218,00
|
539.902,47
|
58
|
2.338.155,26
|
539.928,55
|
59
|
2.338.120,52
|
539.952,43
|
60
|
2.338.046,09
|
539.963,50
|
61
|
2.337.989,84
|
539.928,20
|
62
|
2.337.997,96
|
539.907,66
|
63
|
2.338.089,46
|
539.867,01
|
64
|
2.338.159,37
|
539.819,04
|
65
|
2.338.253,19
|
539.823,44
|
66
|
2.338.304,93
|
539.825,49
|
67
|
III
|
2.338.143,06
|
540.133,88
|
4,162
|
68
|
2.338.126,55
|
540.207,60
|
69
|
2.338.128,43
|
540.258,81
|
70
|
2.338.124,75
|
540.319,34
|
71
|
2.338.108,90
|
540.341,07
|
72
|
2.338.113,66
|
540.382,20
|
73
|
2.338.053,48
|
540.430,19
|
74
|
2.338.000,00
|
540.496,92
|
75
|
2.337.989,20
|
540.512,69
|
76
|
2.337.949,51
|
540.527,77
|
77
|
2.337.824,43
|
540.524,62
|
78
|
2.337.810,71
|
540.512,49
|
79
|
2.337.687,80
|
540.484,21
|
80
|
2.337.682,09
|
540.423,70
|
81
|
2.337.784,49
|
540.455,62
|
82
|
2.337.886,86
|
540.479,54
|
83
|
2.337.998,88
|
540.448,25
|
84
|
2.338.020,61
|
540.428,82
|
85
|
2.338.044,28
|
540.337,52
|
86
|
2.338.042,25
|
540.228,22
|
87
|
2.338.050,48
|
540.175,42
|
88
|
2.338.059,97
|
540.140,65
|
89
|
IV
|
2.337.512,18
|
540.520,24
|
5,545
|
90
|
2.337.474,08
|
540.516,19
|
91
|
2.337.383,84
|
540.492,50
|
92
|
2.337.319,30
|
540.481,92
|
93
|
2.337.291,85
|
540.494,05
|
94
|
2.337.265,74
|
540.474,36
|
95
|
2.337.269,69
|
540.456,61
|
96
|
2.337.236,17
|
540.419,17
|
97
|
2.337.202,01
|
540.385,31
|
98
|
2.337.174,67
|
540.328,47
|
99
|
2.337.167,18
|
540.280,42
|
100
|
2.337.156,81
|
540.260,48
|
101
|
2.337.121,60
|
540.227,54
|
102
|
2.337.080,94
|
540.210,40
|
103
|
2.336.929,83
|
540.197,05
|
104
|
2.336.851,12
|
540.212,46
|
105
|
2.336.642,49
|
540.241,89
|
106
|
2.336.476,12
|
540.255,47
|
107
|
2.336.458,50
|
540.192,61
|
108
|
2.336.667,87
|
540.190,83
|
109
|
2.336.908,50
|
540.167,31
|
110
|
2.337.098,10
|
540.170,18
|
111
|
2.337.213,21
|
540.257,69
|
112
|
2.337.238,03
|
540.306,97
|
113
|
2.337.265,28
|
540.390,09
|
114
|
2.337.346,49
|
540.433,05
|
115
|
2.337.420,45
|
540.457,16
|
116
|
2.337.470,82
|
540.454,73
|
117
|
V
|
2.336.171,56
|
540.344,35
|
10,197
|
118
|
2.336.120,68
|
540.356,82
|
119
|
2.336.038,81
|
540.368,62
|
120
|
2.336.003,34
|
540.386,18
|
121
|
2.335.858,72
|
540.373,79
|
122
|
2.335.766,43
|
540.319,92
|
123
|
2.335.692,49
|
540.257,71
|
124
|
2.335.638,67
|
540.148,56
|
125
|
2.335.627,55
|
540.069,20
|
126
|
2.335.635,83
|
539.996,67
|
127
|
2.335.681,83
|
539.953,50
|
128
|
2.335.744,93
|
539.964,59
|
129
|
2.335.829,77
|
540.022,37
|
130
|
2.335.870,62
|
540.000,00
|
131
|
2.335.905,25
|
539.953,15
|
132
|
2.335.940,16
|
539.876,95
|
133
|
2.335.931,41
|
539.820,26
|
134
|
2.335.870,98
|
539.759,42
|
135
|
2.335.790,27
|
539.716,73
|
136
|
2.335.754,98
|
539.670,58
|
137
|
2.335.773,91
|
539.613,60
|
138
|
2.335.830,79
|
539.667,86
|
139
|
2.335.896,21
|
539.661,94
|
140
|
2.335.938,81
|
539.697,33
|
141
|
2.335.976,22
|
539.800,11
|
142
|
2.335.982,67
|
539.890,68
|
143
|
2.335.960,71
|
539.970,38
|
144
|
2.335.957,03
|
540.052,90
|
145
|
2.335.952,32
|
540.082,65
|
146
|
2.335.931,25
|
540.096,96
|
147
|
2.335.892,49
|
540.094,44
|
148
|
2.335.871,11
|
540.080,17
|
149
|
2.335.828,65
|
540.076,59
|
150
|
2.335.782,92
|
540.065,81
|
151
|
2.335.750,85
|
540.041,46
|
152
|
2.335.722,79
|
540.056,03
|
153
|
2.335.688,73
|
540.091,06
|
154
|
2.335.676,28
|
540.109,37
|
155
|
2.335.733,98
|
540.198,68
|
156
|
2.335.768,00
|
540.234,76
|
157
|
2.335.798,17
|
540.240,50
|
158
|
2.335.841,26
|
540.276,37
|
159
|
2.335.872,22
|
540.268,76
|
160
|
2.336.025,12
|
540.332,34
|
161
|
2.336.085,89
|
540.296,96
|
162
|
2.336.136,69
|
540.281,24
|
Tổng
|
31,857
|
b. Tọa độ, diện tích khu vực khai thác mỏ theo các khu
Xã Văn Miếu (07 khu):
+ Khu I: 1,056 (ha)
+ Khu II: 2,690 (ha)
+ Khu III: 4,894 (ha)
+ Khu IV: 1,413 (ha)
+ Khu V: 2,329 (ha)
+ Khu VI: 2,526 (ha)
+ Khu VII: 2,440 (ha)
Bảng tọa độ các điểm mốc khu vực khai thác xã Văn Miếu
Hệ tọa độ VN2000, KTT 104045', MC 30
|
Điểm
|
X (m)
|
Y (m)
|
Khu-Diện tích (ha)
|
B1
|
2.335.764,79
|
539.637,35
|
Khu I
1,056 (ha)
|
B2
|
2.335.758,16
|
539.656,45
|
B3
|
2.335.724,92
|
539.632,58
|
B4
|
2.335.676,65
|
539.607,50
|
B5
|
2.335.639,72
|
539.593,41
|
B6
|
2.335.617,20
|
539.554,30
|
B7
|
2.335.634,47
|
539.394,27
|
B8
|
2.335.629,43
|
539.361,08
|
B9
|
2.335.675,60
|
539.361,75
|
B10
|
2.335.691,37
|
539.404,83
|
B11
|
2.335.656,71
|
539.443,16
|
B12
|
2.335.643,04
|
539.551,28
|
B13
|
2.335.666,47
|
539.580,41
|
B14
|
2.335.694,79
|
539.588,12
|
14
|
2.335.489,50
|
539.441,14
|
Khu II
2,690 (ha)
|
15
|
2.335.455,52
|
539.480,18
|
16
|
2.335.419,32
|
539.511,62
|
17
|
2.335.408,71
|
539.541,52
|
18
|
2.335.342,52
|
539.626,49
|
19
|
2.335.232,21
|
539.751,21
|
20
|
2.335.164,66
|
539.810,55
|
21
|
2.335.118,44
|
539.799,16
|
22
|
2.335.061,06
|
539.798,36
|
23
|
2.335.028,06
|
539.706,35
|
24
|
2.334.980,81
|
539.696,98
|
25
|
2.334.969,38
|
539.671,58
|
26
|
2.335.054,37
|
539.663,60
|
27
|
2.335.062,18
|
539.729,15
|
28
|
2.335.076,15
|
539.744,81
|
29
|
2.335.129,59
|
539.762,95
|
30
|
2.335.161,20
|
539.760,98
|
31
|
2.335.254,56
|
539.680,14
|
32
|
2.335.341,94
|
539.552,44
|
33
|
2.335.415,73
|
539.466,99
|
B15
|
2.335.476,73
|
539.430,50
|
B16
|
2.334.792,48
|
539.781,89
|
Khu III
4,894 (ha)
|
37
|
2.334.767,14
|
539.811,14
|
38
|
2.334.645,62
|
539.862,10
|
39
|
2.334.515,10
|
539.890,76
|
40
|
2.334.467,85
|
539.910,95
|
41
|
2.334.371,25
|
539.929,92
|
42
|
2.334.274,44
|
539.950,92
|
43
|
2.334.207,67
|
539.931,75
|
44
|
2.334.190,79
|
539.901,08
|
45
|
2.334.181,98
|
539.855,39
|
46
|
2.334.148,96
|
539.818,61
|
47
|
2.334.112,19
|
539.789,36
|
48
|
2.334.041,13
|
539.768,44
|
49
|
2.334.008,91
|
539.733,16
|
50
|
2.333.967,36
|
539.710,59
|
51
|
2.333.916,81
|
539.665,69
|
52
|
2.333.873,83
|
539.658,79
|
53
|
2.333.834,69
|
539.633,49
|
54
|
2.333.764,86
|
539.611,58
|
55
|
2.333.707,85
|
539.593,52
|
56
|
2.333.639,62
|
539.590,63
|
57
|
2.333.597,91
|
539.573,36
|
58
|
2.333.579,20
|
539.556,00
|
59
|
2.333.572,23
|
539.522,27
|
60
|
2.333.542,21
|
539.498,28
|
61
|
2.333.544,26
|
539.471,31
|
62
|
2.333.575,08
|
539.487,97
|
63
|
2.333.586,18
|
539.518,48
|
64
|
2.333.600,15
|
539.534,97
|
65
|
2.333.643,61
|
539.560,59
|
66
|
2.333.694,26
|
539.572,09
|
67
|
2.333.710,04
|
539.562,89
|
68
|
2.333.744,41
|
539.579,90
|
69
|
2.333.821,70
|
539.599,60
|
70
|
2.333.880,35
|
539.620,41
|
71
|
2.333.962,89
|
539.654,89
|
72
|
2.334.039,80
|
539.721,10
|
73
|
2.334.130,96
|
539.770,67
|
74
|
2.334.217,92
|
539.833,03
|
75
|
2.334.226,90
|
539.871,88
|
76
|
2.334.298,90
|
539.910,53
|
77
|
2.334.392,14
|
539.891,37
|
78
|
2.334.464,95
|
539.875,48
|
79
|
2.334.555,17
|
539.841,89
|
80
|
2.334.685,05
|
539.806,50
|
81
|
2.334.724,33
|
539.791,87
|
82
|
2.334.782,42
|
539.766,65
|
83
|
2.333.178,70
|
539.516,88
|
Khu IV
1,413 (ha)
|
84
|
2.333.156,58
|
539.535,13
|
85
|
2.333.122,93
|
539.510,99
|
86
|
2.333.089,28
|
539.499,59
|
87
|
2.332.931,59
|
539.485,19
|
88
|
2.332.847,94
|
539.456,37
|
89
|
2.332.813,33
|
539.461,17
|
90
|
2.332.759,62
|
539.497,19
|
91
|
2.332.745,63
|
539.476,26
|
92
|
2.332.807,89
|
539.428,35
|
93
|
2.332.862,74
|
539.433,74
|
94
|
2.332.901,27
|
539.444,06
|
95
|
2.332.948,42
|
539.437,68
|
96
|
2.333.011,33
|
539.466,15
|
97
|
2.333.152,74
|
539.477,50
|
98
|
2.332.158,55
|
539.640,80
|
Khu V
2,329 (ha)
|
99
|
2.332.175,86
|
539.706,12
|
100
|
2.332.225,96
|
539.727,04
|
101
|
2.332.244,31
|
539.742,88
|
102
|
2.332.274,89
|
539.745,50
|
103
|
2.332.304,70
|
539.766,64
|
104
|
2.332.305,66
|
539.789,69
|
105
|
2.332.212,40
|
539.866,53
|
106
|
2.332.171,83
|
539.894,53
|
107
|
2.332.134,52
|
539.902,08
|
108
|
2.332.103,75
|
539.886,71
|
109
|
2.332.108,09
|
539.839,43
|
110
|
2.332.147,42
|
539.828,26
|
111
|
2.332.175,09
|
539.794,08
|
112
|
2.332.168,54
|
539.732,30
|
113
|
2.332.134,62
|
539.699,81
|
114
|
2.332.108,09
|
539.642,36
|
115
|
2.332.118,45
|
539.615,91
|
116
|
2.331.877,60
|
539.620,03
|
Khu VI
2,526 (ha)
|
117
|
2.331.902,12
|
539.472,55
|
118
|
2.331.934,13
|
539.423,45
|
119
|
2.332.033,15
|
539.393,62
|
120
|
2.332.059,31
|
539.371,99
|
121
|
2.332.042,44
|
539.324,94
|
122
|
2.331.990,62
|
539.277,58
|
123
|
2.331.897,62
|
539.255,57
|
124
|
2.331.905,07
|
539.224,10
|
125
|
2.332.007,30
|
539.239,81
|
126
|
2.332.088,88
|
539.302,67
|
127
|
2.332.104,60
|
539.351,77
|
128
|
2.332.096,49
|
539.382,56
|
129
|
2.332.022,88
|
539.455,93
|
130
|
2.331.950,38
|
539.480,93
|
131
|
2.331.918,83
|
539.566,82
|
132
|
2.331.918,83
|
539.622,85
|
133
|
2.331.703,01
|
539.196,45
|
Khu VII
2,440 (ha)
|
134
|
2.331.649,49
|
539.154,33
|
135
|
2.331.590,51
|
539.107,24
|
136
|
2.331.554,14
|
539.100,36
|
137
|
2.331.515,81
|
539.105,27
|
138
|
2.331.484,35
|
539.123,93
|
139
|
2.331.404,75
|
539.214,28
|
140
|
2.331.372,33
|
539.180,55
|
141
|
2.331.452,76
|
539.093,94
|
142
|
2.331.508,03
|
539.030,86
|
143
|
2.331.560,05
|
539.013,95
|
B17
|
2.331.593,64
|
539.032,01
|
B18
|
2.331.612,24
|
539.077,40
|
145
|
2.331.663,44
|
539.088,00
|
146
|
2.331.742,58
|
539.131,80
|
Tổng
|
17,348 (ha)
|
Xã Võ Miếu (05 khu):
+ Khu I: 8,5322 (ha)
+ Khu II: 2,5933 (ha)
+ Khu III: 4,1624 (ha)
+ Khu IV: 5,0402 (ha)
+ Khu V: 9,8761 (ha)
Bảng tọa độ các điểm mốc khu vực khai thác xã Võ Miếu
Hệ tọa độ VN2000, KTT 104045', MC 30
|
Điểm
|
X (m)
|
Y (m)
|
Khu-Diện tích (ha)
|
1
|
2.340.855,05
|
538.411,44
|
Khu I
8,532 (ha)
|
2
|
2.340.820,29
|
538.436,79
|
3
|
2.340.781,29
|
538.393,94
|
4
|
2.340.732,77
|
538.360,75
|
5
|
2.340.640,80
|
538.330,93
|
6
|
2.340.575,27
|
538.307,63
|
7
|
2.340.538,20
|
538.310,05
|
8
|
2.340.495,85
|
538.333,07
|
9
|
2.340.413,78
|
538.383,32
|
10
|
2.340.361,62
|
538.451,33
|
11
|
2.340.284,80
|
538.524,15
|
12
|
2.340.234,35
|
538.580,83
|
13
|
2.340.194,48
|
538.608,38
|
14
|
2.340.151,60
|
538.623,05
|
15
|
2.340.114,93
|
538.622,78
|
16
|
2.340.105,43
|
538.616,01
|
17
|
2.340.085,16
|
538.622,32
|
18
|
2.340.072,54
|
538.615,35
|
19
|
2.340.006,14
|
538.604,85
|
20
|
2.339.966,84
|
538.646,14
|
21
|
2.339.957,99
|
538.674,36
|
22
|
2.339.885,37
|
538.748,52
|
23
|
2.339.806,58
|
538.859,61
|
24
|
2.339.728,55
|
538.974,13
|
25
|
2.339.692,28
|
539.033,83
|
26
|
2.339.636,78
|
538.991,92
|
27
|
2.339.673,86
|
538.986,19
|
28
|
2.339.699,33
|
538.932,58
|
29
|
2.339.737,64
|
538.863,79
|
30
|
2.339.775,97
|
538.816,96
|
31
|
2.339.856,96
|
538.690,15
|
32
|
2.339.869,45
|
538.656,74
|
33
|
2.339.916,80
|
538.614,54
|
34
|
2.339.950,39
|
538.563,78
|
35
|
2.339.994,51
|
538.564,17
|
36
|
2.340.030,29
|
538.560,95
|
37
|
2.340.101,27
|
538.539,05
|
38
|
2.340.178,48
|
538.524,70
|
39
|
2.340.216,05
|
538.510,28
|
40
|
2.340.241,60
|
538.479,08
|
41
|
2.340.290,38
|
538.434,35
|
42
|
2.340.302,84
|
538.413,82
|
A11
|
2.340.325,16
|
538.396,49
|
A10
|
2.340.358,36
|
538.365,76
|
A9
|
2.340.405,61
|
538.333,56
|
A8
|
2.340.447,54
|
538.292,61
|
A7
|
2.340.492,97
|
538.273,46
|
A6
|
2.340.538,25
|
538.259,82
|
|
|
|
A5
|
2.340.576,45
|
538.255,90
|
A4
|
2.340.604,77
|
538.274,15
|
A3
|
2.340.711,24
|
538.303,29
|
A2
|
2.340.786,59
|
538.350,70
|
A1
|
2.340.844,57
|
538.419,08
|
55
|
2.338.325,11
|
539.875,60
|
Khu II
2,593 (ha)
|
56
|
2.338.286,26
|
539.895,48
|
57
|
2.338.218,00
|
539.902,47
|
58
|
2.338.155,26
|
539.928,55
|
59
|
2.338.120,52
|
539.952,43
|
60
|
2.338.046,09
|
539.963,50
|
61
|
2.337.989,84
|
539.928,20
|
62
|
2.337.997,96
|
539.907,66
|
63
|
2.338.089,46
|
539.867,01
|
64
|
2.338.159,37
|
539.819,04
|
65
|
2.338.253,19
|
539.823,44
|
66
|
2.338.304,93
|
539.825,49
|
67
|
2.338.143,06
|
540.133,88
|
Khu III
4,162 (ha)
|
68
|
2.338.126,55
|
540.207,60
|
69
|
2.338.128,43
|
540.258,81
|
70
|
2.338.124,75
|
540.319,34
|
71
|
2.338.108,90
|
540.341,07
|
72
|
2.338.113,66
|
540.382,20
|
73
|
2.338.053,48
|
540.430,19
|
74
|
2.338.000,00
|
540.496,92
|
75
|
2.337.989,20
|
540.512,69
|
76
|
2.337.949,51
|
540.527,77
|
77
|
2.337.824,43
|
540.524,62
|
78
|
2.337.810,71
|
540.512,49
|
79
|
2.337.687,80
|
540.484,21
|
80
|
2.337.682,09
|
540.423,70
|
81
|
2.337.784,49
|
540.455,62
|
82
|
2.337.886,86
|
540.479,54
|
83
|
2.337.998,88
|
540.448,25
|
84
|
2.338.020,61
|
540.428,82
|
85
|
2.338.044,28
|
540.337,52
|
86
|
2.338.042,25
|
540.228,22
|
87
|
2.338.050,48
|
540.175,42
|
88
|
2.338.059,97
|
540.140,65
|
89
|
2.337.512,18
|
540.520,24
|
Khu IV
5,041 (ha)
|
90
|
2.337.474,08
|
540.516,19
|
91
|
2.337.383,84
|
540.492,50
|
A12
|
2.337.309,28
|
540.467,11
|
A13
|
2.337.265,62
|
540.437,41
|
96
|
2.337.236,17
|
540.419,17
|
97
|
2.337.202,01
|
540.385,31
|
98
|
2.337.174,67
|
540.328,47
|
99
|
2.337.167,18
|
540.280,42
|
100
|
2.337.156,81
|
540.260,48
|
101
|
2.337.121,60
|
540.227,54
|
102
|
2.337.080,94
|
540.210,40
|
103
|
2.336.929,83
|
540.197,05
|
104
|
2.336.851,12
|
540.212,46
|
105
|
2.336.642,49
|
540.241,89
|
106
|
2.336.476,12
|
540.255,47
|
A14
|
2.336.459,97
|
540.197,83
|
A15
|
2.336.565,40
|
540.205,19
|
A16
|
2.336.647,93
|
540.199,87
|
109
|
2.336.908,50
|
540.167,31
|
110
|
2.337.098,10
|
540.170,18
|
111
|
2.337.213,21
|
540.257,69
|
112
|
2.337.238,03
|
540.306,97
|
113
|
2.337.265,28
|
540.390,09
|
114
|
2.337.346,49
|
540.433,05
|
115
|
2.337.420,45
|
540.457,16
|
116
|
2.337.470,82
|
540.454,73
|
117
|
2.336.171,56
|
540.344,35
|
Khu V
9,876 (ha)
|
118
|
2.336.120,68
|
540.356,82
|
119
|
2.336.038,81
|
540.368,62
|
120
|
2.336.003,34
|
540.386,18
|
121
|
2.335.858,72
|
540.373,79
|
122
|
2.335.766,43
|
540.319,92
|
123
|
2.335.692,49
|
540.257,71
|
124
|
2.335.638,67
|
540.148,56
|
125
|
2.335.627,55
|
540.069,20
|
126
|
2.335.635,83
|
539.996,67
|
127
|
2.335.681,83
|
539.953,50
|
128
|
2.335.744,93
|
539.964,59
|
129
|
2.335.829,77
|
540.022,37
|
130
|
2.335.870,62
|
540.000,00
|
131
|
2.335.905,25
|
539.953,15
|
132
|
2.335.940,16
|
539.876,95
|
133
|
2.335.931,41
|
539.820,26
|
134
|
2.335.870,98
|
539.759,42
|
135
|
2.335.790,27
|
539.716,73
|
A17
|
2.335.761,19
|
539.664,59
|
A18
|
2.335.769,95
|
539.647,91
|
A19
|
2.335.828,38
|
539.671,29
|
139
|
2.335.896,21
|
539.661,94
|
140
|
2.335.938,81
|
539.697,33
|
141
|
2.335.976,22
|
539.800,11
|
A20
|
2.335.980,62
|
539.861,96
|
A21
|
2.335.962,27
|
539.902,73
|
A22
|
2.335.954,99
|
539.973,99
|
144
|
2.335.957,03
|
540.052,90
|
145
|
2.335.952,32
|
540.082,65
|
146
|
2.335.931,25
|
540.096,96
|
147
|
2.335.892,49
|
540.094,44
|
148
|
2.335.871,11
|
540.080,17
|
149
|
2.335.828,65
|
540.076,59
|
150
|
2.335.782,92
|
540.065,81
|
151
|
2.335.750,85
|
540.041,46
|
152
|
2.335.722,79
|
540.056,03
|
153
|
2.335.688,73
|
540.091,06
|
154
|
2.335.676,28
|
540.109,37
|
155
|
2.335.733,98
|
540.198,68
|
156
|
2.335.768,00
|
540.234,76
|
157
|
2.335.798,17
|
540.240,50
|
158
|
2.335.841,26
|
540.276,37
|
159
|
2.335.872,22
|
540.268,76
|
160
|
2.336.025,12
|
540.332,34
|
161
|
2.336.085,89
|
540.296,96
|
162
|
2.336.136,69
|
540.281,24
|
Tổng
|
30,204 (ha)
|
* Đặc điểm hiện trạng các khu vực giáp ranh xung quanh mỏ:
+ Phía Tây:
+ Phía Nam:
+ Phía Bắc:
+ Phía Đông:
(Vị trí tiếp giáp được thể hiện trên bản đồ vị trí mỏ)
Trên đây là nội dung tóm tắt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án: Đầu tư khai thác mỏ cát, sỏi lòng sông Dân thuộc địa bàn xã Văn Miếu, xã Võ Miếu, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ, được đăng tải chi tiết trên Trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường. Nội dung chi tiết của Báo cáo đánh giá tác động môi trường xin mời quý bạn đọc xem chi tiết Tại đây: Thuyet minh DTM - Bao Dat Phat.pdf
Mọi câu hỏi đóng góp cho Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án: Đầu tư khai thác mỏ cát, sỏi lòng sông Dân thuộc địa bàn xã Văn Miếu, xã Võ Miếu, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ, xin gửi về Trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường theo địa chỉ: tnmt.phutho.gov.vn và ý kiến đóng góp cho Báo cáo xin được gửi về địa chỉ hòm thư của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ theo địa chỉ: sotnmt.phutho@gmail.com trong vòng 15 ngày kể từ ngày đăng tải nội dung Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án: Đầu tư khai thác mỏ cát, sỏi lòng sông Dân thuộc địa bàn xã Văn Miếu, xã Võ Miếu, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ, để Công ty TNHH Bảo Đại Phát, hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án theo quy định của pháp luật.
Nguồn: TTKTCNTN&MT
|