Do chịu ảnh hưởng của rìa bắc dải hội tụ nhiệt đới nối với áp thấp nhiệt đới trên khu vực giữa Biển Đông nên thời tiết ở các nơi trong tỉnh phổ biến đêm không mưa, ngày có lúc có mưa rào và dông, trời nắng gián đoạn. Nền nhiệt độ giảm nhẹ và độ ẩm ít thay đổi riêng Phú Hộ tăng.
Nhiệt độ lúc 13h trưa nay tại các nơi trong tỉnh phổ biến 31.1-33.2 độ C, độ ẩm từ 65 - 86%.
Đêm nay và ngày mai (16/7), khu vực tỉnh tiếp tục chịu ảnh hưởng của rìa phía Bắc dải hội tụ nhiệt đới có trục qua khu vực Bắc và Trung Trung Bộ nối với áp thấp nhiệt đới kết hợp với rìa phía Tây Nam lưỡi áo cao cận nhiệt đới nên thời tiết các nơi phổ biến nhiều mây, có mưa rào và dông rải rác, cục bộ có mưa to và dông ( mưa tập chung vào chiều tối và đêm); trong mưa dông có khả năng xảy ra lốc, sét, mưa đá và gió giật mạnh. Nền nhiệt độ giảm và độ ẩm tăng dần.
I. BẢN TIN DỰ BÁO THỜI TIẾT(Đêm 15 ngày 16 tháng 7 năm 2024)
+Vùng đồi núi phía tây(Gồm H. Thanh Thủy, H. Thanh Sơn H.Yên Lập, H. Tân Sơn)
Nhiều mây. Có mưa rào và dông rải rác, cục bộ có mưa to (mưa tập chung vào chiều tối và đêm). Gió đông nam cấp 2, cấp 3.
Nhiệt độ từ: 25 đến 31 độ C.
+Vùng đồi trung du(Gồm TX.Phú Thọ,H.Cẩm Khê, H.Thanh Ba, H.Hạ Hoà, H.Đoan Hùng)
Nhiều mây. Có mưa rào và dông rải rác, cục bộ có mưa to (mưa tập chung vào chiều tối và đêm). Gió đông nam cấp 2.
Nhiệt độ từ: 25 đến 30 độ C.
+Vùng đồng bằng(Gồm: H.Phù Ninh, H.Lâm Thao, H.Tam Nông, TP Việt Trì)
Nhiều mây. Có mưa rào và dông rải rác, cục bộ có mưa to (mưa tập chung vào chiều tối và đêm). Gió nhẹ.
Nhiệt độ từ: 26 đến 31 độ C.
+Thành Phố Việt Trì
Nhiều mây. Có mưa rào và dông rải rác, cục bộ có mưa to (mưa tập chung vào chiều tối và đêm). Gió nhẹ.
Nhiệt độ từ: 26 đến 31 độ C.
II. BẢN TIN DỰ BÁO THỦY VĂN
1. Nhận xét:
- Mực nước trên sông Thao tại Phú Thọ biến đổi chậm.
- Mực nước trên sông Lô tại Vụ Quang, Việt Trì đang dao động theo điều tiết của các hồ thủy điện tuyến trên.
2. Dự báo:
- Mực nước trên sông Thao tại Phú Thọ biến đổi chậm.
- Mực nước trên sông Lô tại Vụ Quang, Việt Trì tiếp tục dao động theo điều tiết của các hồ thủy điện tuyến trên.
Bảng trị số mực nước thực đo và trị số dự báo
Sông
|
Trạm
|
H thực đo (cm)
|
H dự báo (cm)
|
01h - 15/VII
|
13h - 15/VII
|
01h - 16/VII
|
13h - 16/VII
|
Thao
|
Phú Thọ
|
1360
|
1336
|
1335
|
1330
|
Lô
|
Vụ Quang
|
1017
|
1003
|
1000
|
1010
|
Lô
|
Việt Trì
|
664
|
666
|
650
|
660
|